Tham khảo Bạch Liêu

Nhà Lý
Nhà Trần
Trương Hanh (1232) • Lưu Diễm (1232) • Lưu Miễn (1239) • Vương Giát (1239) • Nguyễn Quan Quang (1246?) • Nguyễn Hiền (1247) • Trần Quốc Lặc (1256) • Trương Xán (1256) • Trần Cố (1266) • Bạch Liêu (1266) • Lý Đạo Tái (1272/1274?) • Đào Tiêu (1275) • Mạc Đĩnh Chi (1304) • Sử Hi Nhan (1363) • Đào Sư Tích (1374) • Đoàn Xuân Lôi (1384)
Nhà Hồ
Nhà Lê sơ
Triệu Thái (1429) • Nguyễn Trực (1442) • Nguyễn Nghiêu Tư (1448) • Lương Thế Vinh (1463) • Vũ Kiệt (1472) • Vũ Tuấn Chiêu (1475) • Phạm Đôn Lễ (1481) • Nguyễn Quang Bật (1484) • Trần Sùng Dĩnh (1487) • Vũ Duệ (1490) • Vũ Tích (1493) • Nghiêm Hoản (1496) • Đỗ Lý Khiêm (1499) • Lê Ích Mộc (1502) • Lê Nại (1505) • Nguyễn Giản Thanh (1508) • Hoàng Nghĩa Phú (1511) • Nguyễn Đức Lượng (1514) • Ngô Miễn Thiệu (1518) • Hoàng Văn Tán (1523) • Trần Tất Văn (1526)
Nhà Mạc
Đỗ Tống (1529) • Nguyễn Thiến (1532) • Nguyễn Bỉnh Khiêm (1535) • Giáp Hải (1538) • Nguyễn Kỳ (1541) • Dương Phúc Tư (1547) • Trần Văn Bảo (1550) • Nguyễn Lượng Thái (1553) • Phạm Trấn (1556) • Đặng Thì Thố (1559) • Phạm Duy Quyết (1562) • Vũ Giới (1577)
Nhà Lê trung hưng
Bài viết nhân vật khoa bảng Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.